Chăn nuôi gia súc, gia cầm
01/03/2018
Lượt xem: 2400
Số liệu chăn nuôi gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh
|
Đơn vị tính
|
Thực hiện năm 2016
|
Ước thực hiện năn 2017
|
Ước thực hiện năm 2017 so với cùng kỳ năm trước (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1*100
|
1.Tổng đàn
|
|
|
|
|
Đàn trâu
|
con
|
145622
|
143255
|
98,4
|
Đàn bò
|
con
|
265556
|
291149
|
109,6
|
Trong đó: Bò sữa
|
con
|
20124
|
22311
|
110,9
|
Đàn lợn (không tính lợn sữa)
|
con
|
609024
|
603405
|
99,1
|
Đàn ngựa
|
con
|
8542
|
7810
|
91,4
|
Đàn dê
|
con
|
250568
|
237786
|
94,9
|
Gia cầm
|
1000con
|
5944
|
6329
|
106,5
|
Trong đó:Gà
|
1000con
|
4721
|
5082
|
107,6
|
2. Sản phẩm chủ yếu
|
|
|
|
|
Sản lượng sản phẩm thịt hơi xuất chuồng
|
Tần
|
60160
|
68037
|
113,1
|
Trong đó: - Thịt trâu xuất chuồng
|
Tần
|
4858
|
4820
|
99,2
|
|
Tần
|
4432
|
4815
|
108,6
|
|
Tần
|
38944
|
45644
|
117,2
|
|
Tần
|
10456
|
11196
|
107,1
|
Sản phẩm không qua giết thịt: Sữa bò tưới
|
Tần
|
73432
|
81800
|
111,4
|
(Theo số liệu của Cục Thống kê tỉnh Sơn La)